Mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần mới nhất năm 2020

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập mới công ty cổ phần cần chuẩn bị hồ sơ gồm các giấy tờ cần thiết theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2014. Hồ sơ cần có giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT.

>> Đọc thêm: Thủ tục thay đổi tên công ty cổ phần mới nhất 2020

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                                               ……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………..  

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật

với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có): ………………….

Email (nếu có): …………………………………… Website (nếu có): …………….

                 Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

 STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………..

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):……………………

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?                  Có              Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng

7. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):……………………………………………………………..

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

11. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính: ……

Chức danh: ………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ….. /…. /…….. Dân tộc: ……………….  Quốc tịch: …………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:       

                Chứng minh nhân dân                  Căn cước công dân
                Hộ chiếu                   Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………

Quốc gia: …………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………….. Fax (nếu có): ………………….

Email (nếu có): ……………………Website (nếu có): ………………..

             12. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
12.1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

12.4 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
12.5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
12.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………
12.8 Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

                   Có                 Không
12.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT
12.10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng
………………………………… …………………………………
………………………………… ………………………………

           13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

          a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………..

Ngày cấp: …… /….. /…… Nơi cấp: ………………………………………………….

         b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………..

Ngày cấp: …… /….. /…… Nơi cấp: ………………………………………………….

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

          14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………….

Ngày cấp: …… /….. /…… Nơi cấp: ………………………………………………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ………………………

Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………..

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ………………………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):                                       

             Chứng minh nhân dân              Căn cước công dân
             Hộ chiếu              Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):     

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

 

 

 

Tải về mẫu tại đây: Mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần mới nhất

Tại sao bạn nên sử dụng dịch vụ của chúng tôi?

Là Công ty chuyên về lĩnh vực sở hữu trí tuệ, doanh nghiệp, đầu tư. Chúng tôi tự hào mình là một trong những nhà cung cấp dịch vụ pháp lý hàng đầu Việt Nam.

Với đội ngũ chuyên môn giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin rằng mình sẽ làm hài lòng Quý khách bởi chất lượng dịch vụ của mình.

Qua những khâu tuyển chọn chặt chẽ và nghiêm khắc, mỗi một chuyên viên tư vấn pháp lý của chúng tôi đều là những người đã hỗ trợ cho hàng trăm doanh nghiệp lớn nhỏ trên khắp cả nước, đáp ứng được kiến thức chuyên môn cũng như kinh nghiệm thực tế.

Hy vọng rằng với những tư vấn của chúng tôi sẽ giải quyết được những vướng mắc của Quý Khách về Mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần mới nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc, Quý khách hàng có thể liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty TNHH Tư vấn pháp lý LNP.

________________________________
Với kinh nghiệm 10 năm trong nghề, chúng tôi với đội ngũ Luật sư và chuyên viên tư vấn tự tin cung cấp dịch vụ pháp lý của mình đến khách hàng trên toàn quốc.
Liên hệ Luật sư tư vấn và hỗ trợ tất cả các Dịch vụ liên quan đến Sở hữu trí tuệ, Doanh nghiệp, Đầu tư:
LNP LAW
Địa chỉ: số 225A Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 02463292936
HOTLINE: 0832929912
Email: info@lnplegal.com