Mẫu Hợp Đồng Thuê Văn Phòng & 5 điểm cần lưu ý

Hiện nay có rất nhiều Start-up non trẻ thực hiện đầu tư kinh doanh. Và địa điểm văn phòng là một vấn đề được các Start-up quan tâm bởi không phải ai cũng có khả năng để mua một văn phòng thực hiện chức năng kinh doanh. Và thuê văn phòng là giải pháp mà nhiều Start-up tìm đến.

Việc thuê văn phòng, có vẻ dễ dàng thuận lợi hơn nhưng cũng chứa khá nhiều rủi ro bởi hợp đồng thuê văn phòng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực doanh nghiệp, chúng tôi xin đưa ra mẫu hợp đồng thuê văn phòng dưới đây.

Mẫu hợp đồng thuê văn phòng

Tải về: Mẫu hợp đồng thuê văn phòng mới nhất.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG

Căn cứ Bộ Luật Dân sự 2015;

Căn cứ vào nhu cầu và khả năng làm việc của hai bên;

Hôm nay, ngày … tháng … năm ……., tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ VĂN PHÒNG (BÊN A):

Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

CMND/CCCD số: ………………………       Cấp ngày: …/…/……

Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

BÊN THUÊ (BÊN B):

Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CMND/CCCD số: ………………………       Cấp ngày: …/…/……

Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 1. Nội dung hợp đồng

Bên A đồng ý cho bên B thuê ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2. Diện tích thuê, mục đích thuê, thời gian thuê

2.1. Bên B thuê phòng với diện tích: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Mục đích thuê: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Thời hạn thuê: … năm, kể từ ngày …/…/……. đến ngày …/…/……

Thời gian giao mặt bằng và thời gian bắt đầu tính tiền thuê văn phòng: …/…/…….

2.2. Bên A có trách nhiệm bàn giao phòng.

2.3. Khi hết hạn hợp đồng mà bên A vẫn có nhu cầu cho thuê và bên B tiếp tục có nhu cầu thuê thì bên A cho bên B gia hạn ký tiếp hợp đồng thuê.

Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán

3.1. Giá thuê: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.2. Đặt cọc: Bên B đặt cọc cho bên A số tiền là: …………………………………………………………………………………………………………………………..

3.3. Chu kỳ thanh toán: … tháng/lần

Thời gian thanh toán: 05 ngày kể từ ngày của kỳ thanh toán tiếp theo.

3.4. Điều chỉnh giá thuê. Trong suốt thời gian cho thuê bên A không được phép tăng giá thuê,

3.5. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.

Điều 4. Quyền và trách nhiệm của bên A

4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc sử dụng văn phòng thuê.

4.2. Đảm bảo cho bên B sử dụng phần diện tích thuê đúng mục đích.

4.3. Ưu tiên cho bên B khi bên B có nhu cầu gia hạn hợp đồng.

4.4. Tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho bên B trong suốt quá tình thực hiện hợp đồng này.

Điều 5. Quyền và trách nhiệm của bên B

5.1. Được sử dụng phần diện tích đã thuê.

5.2. Thanh toán tiền thuê văn phòng cho bên A đúng thời hạn theo quy định tại điều 3 hợp đồng này.

5.3. Thanh toán các khoản điện, nước, vệ sinh… theo giá của văn phòng nước trong quá trình thuê văn phòng.

5.4. Bên B có trách nhiệm giữ gìn, bảo quản tài sản của bên A.

5.5. Tuân thủ đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này.

Điều 6. Hoàn trả văn phòng thuê

Khi chấm dứt hợp đồng (do hợp đồng hết hạn mà không được gia hạn, hoặc khi một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng) văn phòng thuê sẽ được hoàn trả lại cho bên A.

Điều 7. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

7.1. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn khi biết bên B có một trong các hành vi vi phạm hợp đồng.

7.2. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn mà không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào khi bên A vi phạm một trong các hành vi vi phạm hợp đồng.

7.3. Trong trường hợp bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng do vi phạm của bên A theo quy định tại hợp đồng này, bên A phải chịu phạt vi phạm hợp đồng.

Trong trường hợp bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng do vi phạm của bên B theo quy định trong hợp đồng này, bên B phải chịu phạt vi phạm hợp đồng.

Điều 8. Hiệu lực và chấm dứt hợp đồng

8.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký

8.2. Sau khi chấm dứt hợp đồng:

a, Bên B được quyền mang toàn bộ tài sản do bên B đầu tư, lắp đặt vào phần diện tích thuê ra khỏi diện tích thuê.

b, Bên B có trách nhiệm giao lại văn phòng thuê.

c, Bên A có nghĩa vụ hoàn trả cho bên B toàn bộ số tiền đặt cọc.

Điều 9. Giải quyết tranh chấp hợp đồng

9.1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề vướng mắc hoặc phát sinh thì hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng và vì lợi ích của hai bên.

9.2. Trường hợp hai bên không tự giải quyết bằng thương lượng được thì sẽ đưa ra Tòa án giải quyết. Phán quyết cuối cùng của Tòa án là chung thẩm, hai bên có trách nhiệm thực hiện. Mọi chi phí liên quan đến việc giải quyết bằng Tòa án do bên thua chịu, kể cả chi phí thuê Luật sư của bên còn lại.

BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

5 điểm cần lưu ý khi giao kết hợp đồng thuê văn phòng

luy y khi thue van phong
luy y khi thue van phong
  • Địa điểm văn phòng: văn phòng có chức năng kinh doanh hay không
  • Quyền và nghĩa vụ của các bên đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • Văn phòng thuê có trong tình trạng xảy ra tranh chấp không, có thuộc quyền sử dụng hợp pháp của bên thuê không
  • Giá thuê trong quá trình thuê và trong các trường hợp bất khả kháng như dịch bệnh, lũ lụt, động đất…
  • Các điều khoản phạt trọng hợp đồng

Trên đây là tư vấn của LNP Law về việc thuê văn phòng, mọi thắc mắc vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây để được giải đáp trực tiếp.

Công ty TNHH Tư vấn pháp lý LNP

LNP LAW

‣ Address: No. 225A Nguyen Ngoc Vu, Trung Hoa, Cau Giay, Ha Noi.
‣ Email: lawyer@lnplegal.com
‣ Tel: 024 6329 2936
‣ Hotline: 0832929912
‣ Website: lnplegal.com – luatsutuvanluat.com
‣ Linkedin: linkedin.com/company/lnplegal
lawfirmvietnam.com – fdivietnam.net #foreigninvestors #vietnam