Nhãn hiệu cần được phân nhóm hàng hoá/dịch vụ cụ thể khi đăng ký nhãn hiệu. Việc phân nhóm, mô tả sản phẩm/dịch vụ của nhãn hiệu sẽ là một trong những yếu tố quyết định đơn đăng ký nhãn hiệu có được chấp thuận hợp lệ hình thức hay không.
Mục lục
1. Tại sao cần phân nhóm hàng hoá/dịch vụ khi đăng ký nhãn hiệu
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi, bổ sung 2009 quy định tờ khai đăng ký nhãn hiệu của tổ chức, cá nhân có các thông tin sau:
– Thông tin của chủ đơn đăng ký: tên, địa chỉ, số điện thoại, email, …
– 01 mẫu nhãn hiệu dự định đăng ký
– Danh mục hàng hoá/dịch vụ được phân nhóm phù hợp với Bảng phân loại quốc tế Nice 11
Như vậy đơn đăng ký nhãn hiệu bắt buộc phải xác định nhóm hàng hoá/dịch vụ mà nhãn hiệu dự định đăng ký cũng như mô tả nhóm hàng hoá/dịch vụ đó. Trường hợp không phân nhóm hoặc phân nhóm sai so với bảng Nice 11 thì đơn đăng ký nhãn hiệu sẽ bị từ chối hợp lệ hình thức và bị Cục yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn.
2. Bảng phân loại danh mục hàng hoá/dịch vụ Nice 11
Bảng phân loại quốc tế hàng hoá và dịch vụ dùng cho đăng ký nhãn hiệu, được gọi tắt là Bảng phân loại Nice, được thiết lập theo Thoả ước Nice ký năm 1957 và được quản lý bởi Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới (WIPO). Việt Nam áp dụng Bảng phân loại Nice để phân nhóm hàng hoá/dịch vụ khi đăng ký nhãn hiệu.
Thông báo số 13234/TB-SHTT ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Cục Sở hữu trí tuệ đã thống nhấp áp dụng Bảng phân loại hàng hoá/dịch vụ Nice phiên bản 11-2019. Trong đó quy định rõ nhóm hàng hoá/dịch vụ, số lượng nhóm và cách phân nhóm.
3. Phân nhóm hàng hoá/dịch vụ theo bảng Nice 11 khi đăng ký nhãn hiệu
Bảng Nice 11 liệt kê 45 nhóm danh mục hàng hoá và dịch vụ trong đó từ Nhóm 01 đến Nhóm 34 là nhóm hàng hoá trong khi Nhóm 35 đến Nhóm 45 là nhóm dịch vụ. Bảng dưới đây phân nhóm một số sản phẩm/dịch vụ phổ biến trên thị trường hiện nay
Tên hàng hoá/dịch vụ | Phân nhóm theo bảng Nice 11 |
Máy lọc nước; máy lọc không khí; máy điều hoà | 11 |
Quần áo; dày dép; mũ thời trang | 25 |
Tôm, thịt, rau, củ, quả đóng hộp đã qua chế biến | 29 |
Bánh mì; bánh ngọt; kẹo; chè; cà phê; bột ngũ cốc | 30 |
Tư vấn, thiết kế nột thất nhà ở, nhà hàng, khách sạn | 42 |
Dịch vụ cung cấp đồ uống (quán café) | 43 |
Dịch vụ làm tóc, trang điểm | 44 |